🔍
Search:
TIÊU CHUẨN
🌟
TIÊU CHUẨN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
구별하거나 정도를 판단하기 위하여 그것과 비교하도록 정한 대상이나 잣대.
1
TIÊU CHUẨN:
Thước đo hay đối tượng đã định để so sánh với cái khác nhằm phán đoán mức độ hay phân loại.
-
Danh từ
-
2
(비유적으로) 어떤 현상이나 문제를 판단하는 기준.
2
TIÊU CHUẨN:
(cách nói ẩn dụ) Tiêu chuẩn để phán đoán hiện tượng hoặc vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1
표준으로 정해진 크기나 형식에 따라 만든 물품.
1
HÀNG TIÊU CHUẨN:
Vật phẩm làm theo hình thức hoặc độ lớn được quy định theo tiêu chuẩn.
-
Danh từ
-
1
사물의 정도나 성격 등을 알기 위한 근거나 기준.
1
CHUẨN CỨ, TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn hay căn cứ để biết tính cách hay mức độ của sự vật.
-
Danh từ
-
1
뛰어나고 높은 수준.
1
TIÊU CHUẨN CAO, CẤP CAO:
Tiêu chuẩn ở mức cao.
-
Danh từ
-
1
일반적인 기준이 되는 모양.
1
DẠNG CHUẨN, KIỂU TIÊU CHUẨN:
Hình ảnh trở thành tiêu chuẩn thông thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물의 가치나 질 등을 판단하는 기준이 되는 정도.
1
TRÌNH ĐỘ, TIÊU CHUẨN:
Mức độ trở thành tiêu chuẩn phán đoán giá trị hay chất lượng… của sự vật.
-
2
일반적으로 보통 정도라고 생각되는 기준.
2
MỨC TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn thường được xem là mức độ thông thường.
-
Danh từ
-
1
무엇의 알맞은 양을 정할 때 기준이 되는 양.
1
LƯỢNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG CHUẨN:
Lượng tiêu chuẩn khi định lượng sao cho phù hợp với cái gì.
-
Danh từ
-
1
무엇을 재거나 그릴 때 기준이 되는 선.
1
ĐƯỜNG CHUẨN, MỰC CHUẨN:
Đường trở thành tiêu chuẩn khi vẽ hay đo cái gì.
-
2
어떤 일을 할 때 기준이 되는 생각이나 사실.
2
MỐC TIÊU CHUẨN:
Sự thật hay suy nghĩ trở thành tiêu chuẩn khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
자로 재는 길이의 표준.
1
CHIỀU DÀI, ĐỘ DÀI:
Tiêu chuẩn của độ dài đo bằng thước.
-
2
평가하거나 측정할 때의 기준.
2
THƯỚC ĐO, MỨC, TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn khi đánh giá hay đo lường.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시험, 검사, 심사 등을 통과하여 어떤 자격이나 지위를 얻은 사람.
1
NGƯỜI ĐỖ, NGƯỜI ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH):
Người thông qua kì thi, kiểm tra, thẩm tra...rồi có được tư cách hay vị trí nào đó.
-
Định từ
-
1
생각이나 행동 등의 수준이 높은.
1
MANG TÍNH TIÊU CHUẨN CAO, MANG TÍNH CAO CẤP:
Chuẩn mực về mặt suy nghĩ, hành động ở mức cao.
-
Động từ
-
1
모두가 하나와 같아서 다름이 없게 되다. 또는 모두를 하나와 같이 만들어 다름이 없게 하다.
1
ĐỒNG DẠNG HÓA, ĐỒNG NHẤT HÓA, TIÊU CHUẨN HÓA:
Tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật. Hoặc làm cho tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준.
1
CHUẨN, TIÊU CHUẨN, CHUẨN MỰC:
Tiêu chuẩn hoặc căn cứ để biết những điều như mức độ hay tính chất của sự vật.
-
2
일반적이거나 평균적인 것.
2
CHUẨN, TIÊU CHUẨN:
Cái mang tính bình quân hay mang tính thông thường.
-
Danh từ
-
1
표준으로 삼아 따르도록 수치나 형식을 정하여 그에 맞춤.
1
SỰ QUY CÁCH HÓA, SỰ TIÊU CHUẨN HOÁ:
Việc quy định hình thức hay chỉ số để lấy làm tiêu chuẩn và làm theo.
-
2
사람, 사물, 사상, 제도 등을 일정한 틀이나 방향에 맞춤.
2
SỰ CHUẨN HÓA:
Việc làm cho con người, sự vật, tư tưởng, chế độ hợp với khung hoặc phương hướng nhất định.
-
Động từ
-
1
여럿이 서로 차이가 나지 않고 비슷하게 되다.
1
TIÊU CHUẨN HÓA, GIỐNG NHAU HÀNG LOẠT, CÂN BẰNG:
Nhiều sự vật trở nên giống nhau, không có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1
가장 낮은 지위나 등급에 해당하는 범위.
1
VỊ TRÍ THẤP NHẤT, PHẠM VI Ở TIÊU CHUẨN THẤP NHẤT:
Phạm vi ứng với đẳng cấp hay địa vị thấp nhất.
-
Danh từ
-
1
기계 제품의 길이, 각도, 모양 등을 잴 때 그 표준이 되는 것.
1
MỰC, THƯỚC ĐO, TIÊU CHUẨN ĐO:
Cái trở thành tiêu chuẩn khi đo góc cạnh, hình dáng, chiều dài của sản phẩm máy móc.
-
2
뜨개질에서 뜨개실의 코수와 단수가 일정 면적 안에 들어가는 평균 밀도.
2
CỠ:
Mật độ bình quân mà số mũi lên và số mũi xuống của sợi chỉ đi vào một diện tích nhất định trong đan len.
-
3
연료나 에너지 등이 남아 있는 수치.
3
MÁY ĐO, THIẾT BỊ ĐO:
Chỉ số mà năng lượng hay nhiên liệu còn lại.
-
Danh từ
-
1
모두가 하나와 같아서 다름이 없게 됨. 또는 모두가 하나와 같아서 다름이 없게 함.
1
SỰ ĐỒNG DẠNG HÓA, SỰ ĐỒNG NHẤT HÓA, SỰ TIÊU CHUẨN HÓA:
Tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật. Hoặc làm cho tất cả trở nên không có sự khác biệt vì cùng giống một sự vật.
-
Danh từ
-
1
서로 다른 것을 인정하지 않고 모두를 일정한 기준에 따라 똑같이 만들려고 하는 경향.
1
CHỦ NGHĨA TIÊU CHUẨN HÓA, CHỦ NGHĨA ĐÁNH ĐỒNG LÀM MỘT:
Khuynh hướng không chấp nhận sự khác nhau và muốn làm mọi thứ giống hệt theo tiêu chuẩn nhất định.
🌟
TIÊU CHUẨN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.
1.
TRỞ LÊN:
Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.
-
2.
순서나 위치가 일정한 기준보다 앞이거나 위인 것.
2.
TRỞ LÊN:
Việc thứ tự hay vị trí là trước hay trên tiêu chuẩn nhất định.
-
3.
이미 그렇게 된 바에는.
3.
ĐẰNG NÀO CŨNG:
Đã trở nên như thế.
-
4.
서류나 강연 등에 마지막에 써서 ‘끝’의 뜻을 나타내는 말.
4.
KẾT THÚC:
Từ dùng ở cuối tài liệu hay bài giảng..., thể hiện nghĩa 'kết thúc'.
-
Danh từ
-
1.
문명이 발달한 사회에서 사는, 의식이 있고 문화 수준이 높은 사람.
1.
NGƯỜI VĂN MINH:
Người sống trong xã hội văn minh và có ý thức cũng như tiêu chuẩn văn hóa cao.
-
Phó từ
-
1.
짐작을 할 수가 없게.
1.
KHÔNG THỂ DỰ ĐOÁN, KHÔNG THỂ ĐOÁN TRƯỚC:
Không thể phỏng đoán được.
-
2.
기준이나 표준을 잡을 수가 없게.
2.
ĐẠI KHÁI, ĐẠI LOẠI, NHÌN CHUNG LÀ:
Không thể nắm bắt được tiêu chuẩn hay chuẩn mực.
-
Danh từ
-
1.
기계 제품의 길이, 각도, 모양 등을 잴 때 그 표준이 되는 것.
1.
MỰC, THƯỚC ĐO, TIÊU CHUẨN ĐO:
Cái trở thành tiêu chuẩn khi đo góc cạnh, hình dáng, chiều dài của sản phẩm máy móc.
-
2.
뜨개질에서 뜨개실의 코수와 단수가 일정 면적 안에 들어가는 평균 밀도.
2.
CỠ:
Mật độ bình quân mà số mũi lên và số mũi xuống của sợi chỉ đi vào một diện tích nhất định trong đan len.
-
3.
연료나 에너지 등이 남아 있는 수치.
3.
MÁY ĐO, THIẾT BỊ ĐO:
Chỉ số mà năng lượng hay nhiên liệu còn lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
수나 양 등이 적지 아니하고 일정한 기준을 넘게 되다.
1.
TRỞ NÊN NHIỀU:
Số hay lượng không ít và trở nên vượt quá tiêu chuẩn nhất định.
-
Danh từ
-
1.
고무로 만들어 잘 늘어나는 길고 가는 줄.
1.
DÂY THUN, DÂY CHUN:
Loại dây mảnh, dài làm bằng cao su có độ giãn tốt.
-
2.
(비유적으로) 기준에 따라 정해져 있어야 할 것이 마음대로 바뀌는 것.
2.
CAO SU:
(cách nói ẩn dụ) sự thay đổi tùy tiện điều phải được định theo tiêu chuẩn.
-
Danh từ
-
1.
과학 기술이 발달하여 물질적으로 풍부하고 사람들의 의식과 문화 수준이 높은 사회.
1.
XÃ HỘI VĂN MINH:
Xã hội phát triển cao về khoa học kỹ thuật và giàu vật chất, đồng thời tiêu chuẩn văn hóa và ý thức của con người cao.
-
☆
Danh từ
-
1.
사회생활에 필요한 일정한 방식이나 기준을 법이나 제도로 정하는 것.
1.
TÍNH CHẤT CHẾ ĐỘ:
Việc định ra cách thức hay tiêu chuẩn nhất định cần thiết cho cuộc sống xã hội dựa trên thể chế hay luật pháp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건이나 시설 등의 품질이 뛰어남.
1.
SỰ CAO CẤP, SỰ SANG TRỌNG:
Việc chất lượng của hàng hóa hay trang thiết bị vượt trội.
-
2.
지위나 신분이나 수준이 높음.
2.
SỰ CAO CẤP:
Thân phận hay địa vị xã hội hoặc tiêu chuẩn cao.
-
Động từ
-
1.
어떤 기준이나 상황에 알맞게 다시 고치다.
1.
ĐIỀU CHỈNH LẠI:
Sửa lại cho đúng với tình huống hoặc tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사회나 사람들의 인식 등에 일정 수준 이상의 위치를 차지함. 또는 그런 일.
1.
SỰ GIÀNH LẤY CHỖ ĐỨNG, SỰ GIỮ VỊ TRÍ:
Sự chiếm lấy vị trí vượt lên trên tiêu chuẩn nhất định trong nhận thức của mọi người hay của xã hội. Hoặc việc như thế.
-
Danh từ
-
1.
표준으로 정해진 크기나 형식에 따라 만든 물품.
1.
HÀNG TIÊU CHUẨN:
Vật phẩm làm theo hình thức hoặc độ lớn được quy định theo tiêu chuẩn.
-
☆
Danh từ
-
1.
학문이나 예술 등에서 일정한 특성과 체계를 갖춘 독자적인 범주나 부분.
1.
KHUNG CẢNH, VŨ ĐÀI, PHẠM VI:
Bộ phận hay phạm trù riêng có hệ thống và đặc tính nhất định trong nghệ thuật hay học thuật.
-
2.
몸이나 마음, 기술 등이 일정 수준 이상의 단계에 도달해 있는 상태.
2.
CẢNH HUỐNG:
Trạng thái mà cơ thể, tâm hồn hay kỹ thuật đạt được đến giai đoạn trên cả tiêu chuẩn nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 기준이나 상황에 맞게 바로잡아 정리함.
1.
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc chỉnh đốn và sắp xếp cho phù hợp với một tiêu chuẩn hay một tình hình nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
달이 지구를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 기준으로 하여 날짜를 세는 달력.
1.
ÂM LỊCH:
Lịch tính ngày theo tiêu chuẩn thời gian mà mặt trăng quay một vòng quanh trái đất.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나가게 하다.
1.
CHO ĐI QUA, CHO THÔNG QUA:
Làm cho đi qua hay thông qua địa điểm hoặc thời điểm nào đó.
-
2.
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나치게 하다.
2.
BỎ QUA, CHO ĐI QUA LUÔN, CHO VƯỢT QUA LUÔN:
Khiến cho cứ thế đi qua nơi dự kiến phải dừng lại rồi mới được đi.
-
3.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되게 하다.
3.
CHO THÔNG QUA, PHÊ CHUẨN:
Khiến cho đơn xin hay đề án... được qua thẩm tra và phê duyệt.
-
5.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하게 하다.
5.
CHO THÔNG QUA, CHO ĐỖ:
Khiến cho đỗ hoặc được công nhận vì đã phù hợp với điều kiện hay tiêu chuẩn phù hợp tỏng các cuộc kiểm tra, thi, thẩm định v.v...
-
☆
Tính từ
-
1.
비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하다.
1.
KÉM HƠN, THẤP HƠN, KHÔNG BẰNG:
Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hay tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1.
기술의 수준이나 능력의 높고 낮음을 일정한 기준에 따라 나누어 놓은 등급.
1.
THỨ HẠNG, SỰ XẾP HẠNG, SỐ CẤP BẬC:
Đẳng cấp chia mức cao thấp của năng lực hoặc tiêu chuẩn về kỹ thuật theo một tiêu chuẩn nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
식물에서 나온 씨 또는 씨앗.
1.
JONG; HẠT GIỐNG:
Hạt hoặc hạt giống sinh ra từ thực vật.
-
2.
어떤 기준에 따라 여러 가지로 나눈 갈래.
2.
CHỦNG (CHỦNG LOẠI):
Nhánh chia ra thành nhiều loại theo tiêu chuẩn nào đó.
-
3.
종류를 세는 단위.
3.
JONG; LOẠI:
Đơn vị đếm chủng loại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
상품을 사고팔거나 다른 상품과 교환할 때 상품의 가치를 매기는 기준이 되며, 상품과 교환할 수 있는 수단이 되는 것.
1.
TIỀN TỆ, ĐỒNG TIỀN:
Cái trở thành phương tiện có thể trao đổi hàng hoá, trở thành tiêu chuẩn để đo giá trị của sản phẩm khi mua bán hoặc trao đổi với sản phẩm khác.